Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2, dung dịch K2Cr2O7, SO2 đóng vai tròA.vừa là chất khử vừa là chất oxi hoáB.oxit axitC.chất oxi hoáD.chất khử
Khi tác dụng với H2S, Mg, SO2 đóng vai trò A.chất oxi hoáB.chất khửC.vừa là chất khử vừa là chất oxi hoáD.oxit axit
Trong các chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo khí SO2 ?A.2 chất B.3 chất C.5 chấtD.4 chất
Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na2SO3A.axit nitricB.axit sunfuhiđricC.axit sunfuricD.axit clohiđic
Cho phản ứng: 2NO (k) + O2 (k) → 2NO2 (k)Tốc độ tạo thành nitơ(IV) oxit được tính theo biểu thức n = k[NO]2.[O2]. Khi áp suất của hệ tăng ba lần còn nhiệt độ không đổi thì tốc độ phản ứngA.giảm 27 lầnB.giảm 3 lầnC.tăng 3 lầnD.tăng 27 lần
Khi nhiệt độ của một phản ứng hóa học tăng thêm 10oC thì tốc độ của phản ứng tăng lên 3 lần. Hỏi khi tăng nhiệt độ của phản ứng thêm 40oC thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần ?A.27 lầnB.64 lầnC.12 lầnD.81 lần
Xét phản ứng: 2A + B → 2D. Biểu thức tính tốc độ của phản ứng là: v = k[A]2.[B]. Khi tăng nồng độ chất A thêm 2 lần và giữ nguyên nồng độ chất B thì tốc độ phản ứngA.giảm 2 lầnB.tăng 4 lầnC.giảm 4 lầnD.tăng 2 lần
Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp ? A.Nhiệt phân CaSO3B.Đốt cháy H2SC.Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4D.Đốt cháy lưu huỳnh
Để phân biệt các dung dịch Na2S, dung dịch Na2SO3, dung dịch Na2SO4 bằng 1 thuốc thử duy nhất, thuốc thử nên chọn làA.Dung dịch Ca(OH)2 B.Dung dịch BaCl2 C.Dung dịch HClD.Dung dịch Pb(NO3)2
So sánh tính khử của H2S và SO2, ta có kết luậnA.Tính khử của H2S = tính khử của SO2B.Không có cơ sở để so sánhC.Tính khử của H2S > tính khử của SO2D.Tính khử của H2S < tính khử của SO2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến