Một hạt bụi nhỏ có khối lượng m = 0,1 mg, nằm lơ lửng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng. Các đường sức điện có phương thẳng đứng và chiều hướng từ dưới lên trên. Hiệu điện thế giữa hai bản là 120 V. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Xác định điện tích của hạt bụi. Lấy $\displaystyle g\text{ }=\text{ }10\text{ }m/{{s}^{2}}.$A. $\displaystyle 8,{{3.10}^{-8}}C$ B. $\displaystyle 8,{{0.10}^{-10}}C$ C. $\displaystyle 3,{{8.10}^{-11}}C$ D. $\displaystyle 8,{{9.10}^{-11}}C$
Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. chưa đủ dự kiện để xác định.
Một bộ nguồn điện gồm 20 pin mắc thành hai dãy song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp. Mỗi pin có suất điện động = 1,5 V, điện trở trong r = 0,5 Ω. Hai cực của bộ nguồn được nối vào hai điện cực bằng bạc của một bình điện phân dung dịch AgNO3 (Ag = 108; n = 1). Điện trở của bình điện phân bằng R = 197,5 Ω. Khối lượng bạc được giải phóng ở catôt trong thời gian t = 90 phút làA. m = 0,53 g. B. m = 0,51 g. C. m = 0,45 g. D. m = 0,38 g.
Pha tạp chất đonơ vào silic sẽ làmA. mật độ electron dẫn trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống. B. mật độ lỗ trống trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn. C. các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân. D. các ion trong bán dẫn có thể dịch chuyển.
Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại làA. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng. B. do các electron dịch chuyển quá chậm. C. do các ion dương va chạm với nhau. D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển độngA. dọc theo một đường sức điện. B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm. C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Ở bán dẫn tinh khiếtA. số electron tự do và số lỗ trống luôn bằng nhau B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống. C. Số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống. D. tổng số electron và số lỗ trống bằng 0.
Điện trở suất của một dây dẫn sẽA. tăng khi nhiệt độ của dây dẫn tăng. B. giảm khi nhiệt độ của dây dẫn tăng. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. càng lớn thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt.
Hai tụ điện $\displaystyle {{C}_{1}}=\text{ }3\mu F;\text{ }{{C}_{2}}=\text{ }6\mu F$ ghép nối tiếp vào một đoạn mạch AB với$\displaystyle {{U}_{AB}}=\text{ }10\text{ }V.$ Hiệu điện thế của tụ C2 là A. 20/3 V. B. 10/6 V. C. 7,5 V. D. 10/3 V.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến