Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- , y mol SO42- . Cô cạn dung dịch được 5,435 gam muối khan. Giá trị của x, y lần lượt làA.0,01 và 0,03. B.0,03 và 0,02.C.0,02 và 0,05.D.0,05 và 0,01.
Dung dịch X gồm 6 ion: 0,15 mol Na+, 0,10 mol Ba2+, 0,05 mol Al3+, Cl-, Br- và I-. Thêm từ từ dung dịch AgNO3 2M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch AgNO3 đã sử dụng làA.150ml.B.250ml.C.500ml.D.300ml.
Dung dịch A chứa 0,5 mol Na+, 0,4 mol Mg2+, còn lại là SO42- . Để kết tủa hết ion SO42- trong dd A cần bao nhiêu lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M ?A.4,5 lít.B.3,25 lít.C.2,25 lít.D.6,5 lít.
Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02 mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl−, y mol SO42-. Khi cô cạn dd thu được 7,23 g chất rắn khan. Dd chứa 2 muối là: A.Al2(SO4)3, FeCl3B.AlCl3, FeSO4C.Al2(SO4)3, FeCl2D.AlCl3, Fe2(SO4)3
Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42- . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X làA.28,5 gam.B.33,8 gam.C.29,5 gam.D.31,3 gam.
Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức dưới dạng các oxit làA.K2O.3CaO.8SiO2B.K2O.CaO.6SiO2C.K2O.CaO.4SiO2D.K2O.2CaO.6SiO2
Để sản xuất 100 kg loại thuỷ tinh có công thức Na2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri cacbonat, với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100%A.22,17B.25,15C.27,12D.20,92
Một khoáng chất có thành phần về khối lượng là: 14,05% K; 8,65% Mg; 34,6% O; 4,32% H và còn lại là một nguyên tố X. Nguyên tố X làA.SB.PC.ClD.Si
Một khoáng chất có thành phần về khối lượng là: 14,81% Mg; 47,41% O; 0,25% H còn lại là Ca và Si. Phần trăm khối lượng của Ca trong khoáng chất làA.37,53%.B.17,78%.C.27,65%.D.9,88%.
Một khoáng chất có thành phần về khối lượng là: 39,68% Ca; 18,45% P; 38,10% O và còn lại là một nguyên tố X. Nguyên tố X làA.FB.NC.SD.C
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến