Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắnA. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng nóng B. Cho CrO3 vào H2O C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc nguội D. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl
Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a = 0,15m có ba điện tích $\displaystyle {{q}_{A}}=\text{ }2\text{ }\mu C\text{ };\text{ }{{q}_{B}}=\text{ }8\text{ }\mu C\text{ };\text{ }{{q}_{C}}=\text{ }-\text{ }8\text{ }\mu C.$ Véc tơ lực tác dụng lên điện tích$\displaystyle {{q}_{A}}$ có độ lớnA. F = 5,9 N và hướng song song với BC. B. F = 5,9 N và hướng vuông góc với BC. C. F = 6,4 N và hướng song song với BC. D. F = 6,4 N và hướng song song với AB.
Hai điện tích điểm $\displaystyle {{q}_{_{1}}}=\text{ }4q$ và$\displaystyle {{q}_{2}}=\text{ }-q$ đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm trong chân không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảngA. 27cm B. 9cm C. 18cm D. 4,5cm
Hai tụ điện có điện dung $\displaystyle {{C}_{1}}=\text{ }2\mu F,\text{ }{{C}_{2}}=\text{ }3\mu F$ được mắc nối tiếp. Tích điện cho bộ tụ điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Tính hiệu điện thế của các tụ điện trong bộ.A. $\displaystyle {{U}_{1}}=\text{ }20\text{ }V;\text{ }{{U}_{2}}=\text{ }30\text{ }V.$ B. $\displaystyle {{U}_{1}}=\text{ }30\text{ }V;\text{ }{{U}_{2}}=\text{ }20\text{ }V.$ C. U1 = 10 V; U2 = 20 V. D. $\displaystyle {{U}_{1}}=\text{ }30\text{ }V;\text{ }{{U}_{2}}=\text{ }10\text{ }V$
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện ?Cường độ dòng điện qua một dây dẫnA. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dây dẫn. C. không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây dẫn. D. tỉ lệ nghịch với điện trở dây dẫn.
Mạch điện như hình vẽ, có 1= 2 = 6V; r1 = 1Ω; r2 = 2Ω. Ampe kế chỉ A. 0. B. 3A. C. 6A. D. 9A.
Trong mạch gồm các điện trở R1 = 2Ω, R2 = 3Ω và R3 = 6Ω được mắc vào một mạng điện hiệu điện thế 12V. Dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R1 là 3A. Các điện trở đó được mắc theo cách A. R1 // R2 // R3. B. (R1 // R2) nt R3. C. (R1 // R3) nt R2. D. (R2 // R3) nt R1.
Cho mạch điện như hình bên, gồm có: Một nguồn điện = 36 V, r = 1 Ω;R1 = 14,2 Ω, R2 = 12 Ω; R3 = 8 Ω. Ampe kế có điện trở không đáng kể.RAB = 19 ΩSố chỉ của ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế là A. IA = 1,23 A, chiều từ D đến C. B. IA = 1,21 A, chiều từ C đến D. C. IA = 1,08 A, chiều từ D đến C. D. IA = 0,90 A, chiều từ C đến D.
Cho mạch điện như hình vẽ R1 = 2Ω; R2 = 6Ω; R3 = 4Ω; R4 = 10Ω:Điện trở của đoạn mạch AB làA. 22Ω. B. 12Ω. C. 7Ω. D. 3,5Ω.
Cho mạch điện như hình. Bóng đèn Đ ghi6V - 3W. Điện trở R1 = 3Ω, biến trở R2 có thể thay đổi được. Nguồn có = 12V, r = 0. Đểbóng đèn sáng bình thường thì R2 phải bằngA. 2Ω. B. 4Ω. C. 6Ω. D. 12Ω.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến