Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là : A.α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C.axit cacboxylic. D.este.
Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A.màu tím B.Màu da cam C.Màu vàng D.Màu đỏ
Hai ca nô cùng khởi hành từ hai bến A và B cách nhau 60 km đi ngược chiều nhau. Sau 1 giờ 20 phút thì gặp nhau. Tính vận tốc riêng của mỗi ca nô, biết rằng vận tốc của ca nô đi xuôi lớn hơn vận tốc của ca nô đi ngược là 9 km/h và vận tốc dòng nước là 3km/hVận tốc riêng của ca nô đi xuôi và ca nô đi ngược dòng lần lượt là: A.18 km/h và 27 km/hB.27 km/h và 18 km/hC.27 km/h và 36 km/hD.36 km/h và 27 km/h
Quãng đường từ A đến B dài 72 km. Người thứ nhất đi xe đạp từ A đến B. Sau đó 1 giờ, người thứ hai đi B đến A. Hai người gặp nhau tại một nơi cách B là 30 km. Vận tốc của người thứ hai lớn hơn vận tốc của người thứ nhất là 1 km/h. Thời gian của người thứ nhất và người thứ hai từ lúc khởi hành đến lúc gặp nhau lần lượt là: A.3h và 2hB.2h và 3hC.4h và 3hD.3h và 4h
Hai bến sông A và B cách nhau \(80km\). Hai ca nô khởi hành cùng một lúc chạy từ A đến B, ca nô thứ nhất chạy chậm hơn ca nô thứ hai \(4 km/h\). Trên đường đi ca nô thứ hai nghỉ một giờ rồi chạy tiếp đến B. Tính vận tốc của mỗi ca nô, biết rằng ca nô thứ nhất đến B trước ca nô thứ hai \(20\) phút.Vận tốc của ca nô thứ nhất và thứ hai lần lượt là: A.\(20 km/h\) và \(24 km/h\)B.\(30 km/h\) và \(20 km/h\)C.\(24 km/h\) và \(34 km/h\)D.\(34 km/h\) và \(24 km/h\)
Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài \(120km\), sau đó chạy ngược dòng \(96km\) trên khúc sông đó. Tính vận tốc riêng của ca nô, biết rằng vận tốc của dòng nước là \(4km/h\) và thời gian ca nô chạy xuôi dòng ít hơn thời gian ca nô chạy ngược dòng là \(1\) giờ A.\(20 km/h\)B.\(14 km/h\)C.\(36 km/h\)D.\(18 km/h\)
Tập nghiệm của phương trình \({z^4} - 2{z^3} - {z^2} - 2z + 1 = 0\) là : A.\(\left\{ {\dfrac{{1 \pm i\sqrt 3 }}{2};\dfrac{{ - 3 \pm \sqrt 5 }}{2}} \right\}\)B.\(\left\{ {\dfrac{{ - 1 \pm i\sqrt 3 }}{2};\dfrac{{ - 3 \pm \sqrt 5 }}{2}} \right\}\)C.\(\left\{ {\dfrac{{1 \pm i\sqrt 3 }}{2};\dfrac{{3 \pm \sqrt 5 }}{2}} \right\}\)D.\(\left\{ {\dfrac{{ - 1 \pm i\sqrt 3 }}{2};\dfrac{{3 \pm \sqrt 5 }}{2}} \right\}\)
Cho phương trình : \({\left( {z + i} \right)^4} + 4{z^2} = 0\)Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau :1. Phương trình vô nghiệm trên tập hợp số thực2. Phương trình vô nghiệm trên tập hợp số phức3. Phương trình có 4 nghiệm thuộc tập hợp số phức4. Phương trình có 2 nghiệm là số thực A.\(1\)B.\(2\)C.\(3\)D.\(4\)
Kí hiệu \({z_1};{z_2};{z_3};{z_4}\) là các nghiệm của phương trình: \({\left( {\dfrac{{z - 1}}{{2z - i}}} \right)^4} = 1\). Tính giá trị của biểu thức : \(T = \left( {{z_1}^2 + 1} \right)\left( {{z_2}^2 + 1} \right)\left( {{z_3}^2 + 1} \right)\left( {{z_4}^2 + 1} \right)\) A.\(T = -6375 \)B.\(T = 6375\)C.\(T = \dfrac{{ - 17}}{9}\)D.\(T = \dfrac{{17}}{9}\)
Cho phương trình : \({z^3} - \left( {2i - 1} \right){z^2} + (3 - 2i)z + 3 = 0\)Trong số các nhận xét:1. Phương trình chỉ có 1 nghiệm thuộc tập hợp số thực2. Phương trình chỉ có 2 nghiệm thuộc tập hợp số phức3. Phương trình có 2 nghiệm có phần thực bằng 04. Phương trình có 2 nghiệm là số thuần ảo5. Phương trình có 3 nghiệm, trong đó 2 nghiệm là số phức liên hợpSố nhận xét sai là: A.\(1\)B.\(2\)C.\(3\)D.\(4\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến