Cách phân biệt nào sau đây là đúng ?A.Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ. B.Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh.C.Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol.D.Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt là glixerol
Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:A.Đều là hợp chất cacbohiđrat.B.Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc.C.Đều là đisaccarit.D.Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch.
Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sauA.Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương.B.đun với dung dịch axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương.C.Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ lỏng. D.cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương.
Saccarozơ và mantozơ là:A.Gốc glucozơB.Đồng phânC.PolisaccaritD.monosaccarit
Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là :A.glucozơ và fructozơ.B.ancol etylic.C.glucozơ.D.fructozơ.
Saccarozơ và glucozơ đều cóA.phản ứng với dung dịch NaCl.B.phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.C.phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.D.phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Chất thuộc loại đisaccarit làA.fructozơ.B.xenlulozơ. C.saccarozơ. D.glucozơ.
Hãy sắp xếp các kim loại sau đây theo nhiệt độ nóng chảy tăng dần: Fe, W, Hg, Na, MgA.Na < Hg < Mg < Fe < W;B.Fe < Na < Hg < Mg < W;C.Hg < Mg < Fe < Na < W;D.Hg < Na < Mg < Fe < W;
Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt làA.Ag và WB.Al và Cu.C.Ag và CrD.Cu và Cr
Cho các dãy so sánh sau:(1) Tính dẻo: Al < Ag < Au. (2) Tính dẫn điện: Cu < Ag < Au.(3) Tính dẫn nhiệt: Fe < Al < Cu. (4) Khối lượng riêng: Li < Pb < Os.(5) Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Pt < W. (6) Tính cứng: Cs < Al < Cr. Số so sánh đúng là:A.3B.6C.5D.4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến