`41.` B (go `->` going)
Giải thích: suggest + V-ing: gợi ý, đề xuất
`42.` A (that `->` which)
Giải thích: Sau dấu phẩy không dùng "that", đại từ quan hệ "which" thay thế danh từ chỉ vật
`43.` B (interesting `->` interested)
Giải thích: V-ed diễn tả cảm xúc, V-ing diễn tả bản chất
`44.` D (to change `->` to be changed)
Giải thích: Bị động với need: need to be Vpp
`45.` C (ill `->` symptoms)
Giải thích: Nghĩa của câu hợp lí hơn: Một số người bị nhiễm coronavirus có 19 triệu chứng covid nhẹ và những người khác không có triệu chứng nào.
@ `Ly`