`5`. D friend `->` friendly
`->` Sau tobe "are" cần tính từ `->` thân thiện
`6`. C when `->` since
`->` Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
`7`. C on `->` in
`->` take part in: tham gia
`8`. B go `->` going
`->` be used to + Ving: trở nên quen với
`9`. D kill `->` killed
`->` Các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ chia quá khứ đơn
`10`. C a `->` an
`->` "interesting" bắt đầu bằng nguyên âm nên dùng "an"