Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng làA. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Cho 3,78 gam bột Al vào hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cr2O3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) thu được hỗn hợp X. Nung nóng X trong khí trơ, sau một thời gian thu được rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy thoát ra 0,09 mol khí H2; đồng thời còn lại 9,6 gam rắn không tan. Nếu cho Y vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch Z chứa 38,92 gam muối. Giá trị của a làA. 0,18. B. 0,15. C. 0,16. D. 0,17.
Hòa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B. Sục từ từ CO2 vào B tới dư thì thì thu được 3,62 g kết tủa. Thành phần %(m) của Cr(NO3)3 trong A gần nhất với giá trị làA. 91,6%. B. 63,9%. C. 47%. D. 53%.
Đốt cháy một hỗn hợp amin A cần V lít O2 (đktc) thu được N2 và 31,68 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Giá trị V làA. 25,536. B. 20,16. C. 20,832. D. 26,88.
Cho phản ứng $\displaystyle {{\text{K}}_{\text{2}}}\text{C}{{\text{r}}_{\text{2}}}{{\text{O}}_{\text{7}}}\text{+ HCl }\xrightarrow{{}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ KCl + CrC}{{\text{l}}_{\text{3}}}\text{+ C}{{\text{l}}_{\text{2}}}\text{+ }\!\!~\!\!\text{ }{{\text{H}}_{\text{2}}}\text{O}$. Số phân tử HCl bị oxi hóa là?A. 3 B. 6 C. 8 D. 14
Trong ngành trồng trọt, muốn ngọn hoặc chồi bên của cây phát triển ưu thế, con người điều chỉnh tỷ lệ các phitôhoocmon làA. tỉ lệ giữa auxin/gibêrelin. B. tỉ lệ giữa gibêrelin/xitôkinin. C. tỉ lệ giữa auxin/xitôkinin. D. tỉ lệ giữa êtilen/axit abxixic.
Phân loại cây theo quang chu kì, cây ngày dài có đặc điểmA. ra hoa trong điều kiện cây được chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ/ngày. B. chu kỳ sống của cây ≥ 2 năm. C. cây có khả năng sống tiềm ẩn, dạng ngủ, trong thời gian nhiều hơn 6 tháng. D. ra hoa trong điều kiện cây được chiếu sáng ít hơn 12 giờ/ngày.
Theo quang chu kì, cây ngắn ngày ra hoa trong điều kiệnA. ngày dài, ngày ngắn. B. chiếu sáng ít hơn 12 giờ. C. chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ. D. chiếu sáng nhiều hơn 18 giờ.
Trong quá trình phát triển ở động vật, các giai đoạn kế tiếp nhau trong giai đoạn phôi làA. phân cắt trứng - phôi vị - phôi nang - mầm cơ quan. B. phân cắt trứng - phôi nang - phôi vị - mầm cơ quan. C. phân cắt trứng - mầm cơ quan - phôi vị - phôi nang. D. phân cắt trứng - mầm cơ quan - phôi nang - phôi vị.
Sắc tố enzim tồn tại ở hai dạng P660 và P730 tác động mạnh mẽ lên sự ra hoa làA. florigen. B. gibêrelin. C. phitôcrôm. D. antêzin.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến