Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn:
Các từ chỉ tần suất:
always (thường xuyên)
never (không bao giờ)
often (thường)
seldom (hiếm khi)
usually (thường thường)
rarely (ít khi)
sometimes (thỉnh thoảng)
hardly ever (hầu như không bao giờ)
---Every day (mỗi ngày)/ every year (mỗi năm)/ every month (mỗi tháng)/ every afternoon (mỗi buổi trưa)/ every morning (mỗi buổi sáng)/every evening (mỗi buổi tối)…
---Once a week (một lần 1 tuần), twice a week ,once a month, once a year…