Kí hiệu của trọng lượng, khối lượng, trọng lượng riêng, khối lượng riêng

Các câu hỏi liên quan

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KỲ 1- ĐỊA 9 A . Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau Câu 1.Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? A. 55 dân tộc B. 54 dân tộc C. 53 dân tộc D. 52 dân tộc. Câu 2. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn nước ta cao hơn thành thị do A. ở nông thôn áp dụng các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. B. nông thôn có nhiều ruộng đất nên cần nhiều lao động. C. mặt bằng dân trí và mức sống của người dân thấp. D. quan niệm "Trời sinh voi, trời sinh cỏ" còn phổ biến Câu 3. Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. C. mở rộng nền kinh tế đối ngoại. D. tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. Câu 4. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là A. chuyển dịch theo vùng lãnh thổ C. chuyển dịch theo ngành B. chuyển dịch theo khu vực D.chuyển dịch theo thành phần kinh tế Câu 5. Trong giai đoạn hiện nay, chính sách phát triển công nghiệp có vai trò quan trọng nhất là A. khuyến khích đầu tư trong và ngoài nước. B. mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. C. đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại. D. gắn liền với việc phát triển kinh tế nhiều thành phần. Câu 6. Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích A. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô. B. năng xuất và sản lượng cây trồng. C. phát triển nhiều giống cây trồng mới. D. dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp. Câu 7. Sự giảm tỉ trọng của cây lương thực cho thấy ngành trồng trọt nước ta đang A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. B. phát triển đa dạng cây trồng. C. tận dụng triệt để tài nguyên đất. D. phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 8. Rừng phòng hộ có chức năng là A. bảo vệ các giống loài quý hiếm. B. phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường. C. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mòn đất. D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 9. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta là A. quốc lộ 1A. B .quốc lộ số 51. C. quốc lộ số 19. D. đường Hồ Chí Minh Câu 10. Để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm cần có A. nhiều loại khoáng sản. B. nguồn tài nguyên đa dạng. C. nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn. D. các loại tài nguyên tập trung theo lãnh thổ. Câu 11. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. B. hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp, vùng tập trung công nghiệp. C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. D. giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng. Câu 12. Hiện nay ngành dịch vụ Việt Nam phát triển khá nhanh vì? A. Thu nhập của người dân ngày càng tăng. B. Nền kinh tế Việt Nam đang mở cửa. C. Hệ thống giao thông vận tải ngày càng mở rộng. D. Trình độ dân trí ngày càng cao. Câu 13. Loại hình giao thông vận tải đường biển nước ta phát triển khá nhanh vì? A. Đường biển ngày càng hoàn thiện hơn B Nhiều cảng biển được xây dựng hiện đại. C. Ngành đóng tàu biển của Việt Nam đang phát triển. D. Nền ngoại thương Việt Nam phát triển khá nhanh. Câu 14. Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất là A. bưu chính viễn thông. C. khách sạn, nhà hàng. B. giao thông vận tải. D. tài chính tín dụng. Câu 15. Đối với sự phát triển kinh tế ngành du lịch có tác dụng như thế nào? A. Làm cho ngành giao thông vận tải phát triển. B. Phát triển ngoại thương, cải thiện đời sống nhân dân. C. Đem lại nguồn thu nhập lớn, nâng cao trình độ dân trí. D. Phát triển số lượng và chất lượng đường giao thông, nhà hàng, khách sạn. Câu 16.Dựa vào công dụng người ta phân ra làm các loại rừng: A. rừng giàu và rừng nghèo. B. rừng nguyên sinh và rừng thứ sinh . C. rừng non, rừng trung niên và rừng già. D. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. Câu 17. Rừng sản xuất có chức năng A. chắn cát ven biển. B. ngăn lũ đầu nguồn. C. bảo tồn sinh vật. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. Câu 18. Tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta là A, Bình Thuận. B. Kiên Giang. C. Cần Thơ. D. Ninh Thuận. Câu 19.Hiện nay nghề nuôi tôm phát triển mạnh nhất ở A .Đông Nam bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam trung bộ. Câu 20. Vùng có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là A .Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ.. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.