Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a làA. 0,45 B. 0,60 C. 0,50 D. 0,40
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng làA. 14,39 lít. B. 15 lít. C. 1,439 lít. D. 24,39 lít.
Cho 13,68 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Số mol của saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp tương ứng là A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,01. C. 0,01 và 0,02. D. 0,02 và 0,03.
Để làm sạch một mẫu thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì người ta ngâm mẫu thuỷ ngân này trong dung dịch?A. ZnSO4. B. Hg(NO3)2. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2.
Cho hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau.- Thanh (1) nhúng vào dung dịch có chứa a mol AgNO3.- Thanh (2) nhúng vào dung dịch có chứa a mol Cu(NO3)2.Sau phản ứng, lấy thanh sắt ra, sấy khô và cân lại thì:A. Khối lượng hai thanh sau khi nhúng vẫn bằng nhau nhưng khác ban đầu. B. Khối lượng thanh (2) sau khi nhúng nhỏ hơn khối lượng thanh (1) sau nhúng. C. Khối lượng thanh (1) sau khi nhúng nhỏ hơn khối lượng thanh (2) sau nhúng. D. Khối lượng hai thanh không đổi, vẫn như trước khi nhúng.
Cho các nhận định sau:(1) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg (-39oC) và cao nhất là W (3410oC).(2) Trong mạng tinh thể kim loại, electron và ion kim loại nằm ở các nút của mạng tinh thể.(3) Trong ăn mòn điện hóa, kim loại có tính khử mạnh hơn trở thành cực âm.(4) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thì không thu được kim loại Fe.(5) Tôn (sắt tráng kẽm) khi bị ăn mòn điện hóa thì sắt bị ăn mòn trước do sắt kém hoạt động hơn kẽm.(6) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thu được khí Cl2 ở anot.(7) Chất khử dùng trong phương pháp nhiệt luyện thường là: CO, C, H2; kim loại hoạt động.Số nhận định đúng làA. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C4H6, X được dùng để điều chế cao su nhân tạo. X là:A. Butađien-1,2 (hay buta-1,2-đien). B. Butin-2 (hay but-2-in). C. Butađien-1,3 (hay buta-1,3-đien). D. Butin-1 (hay but-1-in).
Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O(b) X1 + H2SO4→ X3 + Na2SO4(c) nX3 + nX4→ nilon-6,6 + 2nH2O(d) 2X2 + X3→ X5 + 2H2OPhân tử khối của X5 làA. 202. B. 174 C. 198. D. 216.
Polime nào sau đây có thể bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm?A. Tơ capron. B. Polistiren. C. Teflon. D. Poli(phenol-fomanđehit).
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạo là?A. (–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n. B. (–C2H–CH–CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n. C. (–CH2–CH–CH=CH2–CH(C6H5)–CH2–)n . D. (–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến