Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:A.AlB.FeC.ZnD.Cu
Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu:A.tímB.đỏC.trắngD.vàng
Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?A.GlyxinB.MetylaminC.Axit glutamicD.Lysin
Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là:A.Saccarozơ và axit gluconicB.Tinh bột và sobitolC.Tinh bột và glucozơD.Saccarozơ và sobitol
Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 là:A.3B.2C.1D.4
Dãy chuyển hóa theo sơ đồ \(X\xrightarrow{{ + Ba{{(OH)}_2}}}{\text{Y}}\xrightarrow{{ + T}}{\text{Z}}\xrightarrow{{ + CO2du + {H_2}O}}{\text{X}} + T\). Các chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ trên tương ứng là:A.Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3B.NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3C.Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, Na2CO3D.Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, NaHCO3
Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm propin và H2 qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:A.0,05 molB.0,1C.0,15D.0,2
Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là:A.33,12B.66,24C.72D.36
Cho các chất: NaHCO3, Mg(OH)2, CH3COOH, HCl. Số chất điện li mạnh là:A.4B.1C.2D.3
Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là:A.97,6B.82,4C.88,6D.80,6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến