X là a–amino axit trong phân tử có có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X làA. H2N–CH2–COOH. B.H2N–[CH2]3–COOH.C.H2N–[CH2]2–COOH. D.H2N–CH(CH3)–COOH.
Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 2,52. B.3,28. C.2,72. D.3,36.
Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M làA.Cu. B. Ba. C.Na. D.Ag.
Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m làA.1,500. B. 0,960. C. 1,200. D.1,875.
Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên làA.CH3NH2. B.NH3. C.CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung làA.CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C.CnH2nO (n ≥ 3). D.CnH2nO2 (n ≥ 2).
Este CH3COOCH3 có tên gọi làA.etyl axetat. B.metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl metylat.
Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A.Etanol. B.Etylen glicol. C.Glixerol. D.Metanol.
Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m làA.16,2. B.18,0. C. 8,1. D. 9,0.
Hỗn hợp X gồm Valin và Gly–Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M đun nóng, thu được dung dịch chứa 26,675 gam muối. Giá trị của a làA.0,175. B.0,275. C. 0,125. D.0,225.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến