$\text{Gửi bạn! :3}$
$\text{1. doesn't visit}$
$\text{every Sunday là thì HTĐ, Minh dùng doesn't + V}$
$\text{2. are}$
$\text{Chủ ngữ you đi với are}$
$\text{3. is recieving}$
$\text{now là dấu hiệu thì HTTD, chủ ngữ Hoa đi với is}$
$\text{4. go}$
$\text{Eveyday là dấu hiệu HTĐ, chủ ngữ có 2 người nên dùng go}$
$\text{5. am meeting}$
$\text{in present là dấu hiệu HTTD, chủ ngữ I đi với am}$
$\text{6. is planting}$
$\text{at the moment là dấu hiệu của HTTD, my mother đi với is}$
$\text{7. stays}$
$\text{every night là dấu hiệu HTĐ, chủ ngữ she đi với $V_{s/es}$}$
$\text{8. Is she meeting}$
$\text{Câu này là câu hỏi}$
$\text{now là dấu hiệu HTTD, chủ ngữ she đi với is}$
$\text{9. doesn't teach}$
$\text{on Sundays là thì HTĐ, he dùng doesn't }$
$\text{10. Does/make}$
$\text{Đây là câu hỏi}$
$\text{Twice là dấu hiệu HTĐ, Mrs. Mai dùng does}$
$\text{11. play}$
$\text{every afternoon là dấu hiệu HTĐ, they đi với V nguyên mẫu}$
$\text{12. buys}$
$\text{every Sunday là dấu hiệu HTĐ, Lan đi với $V_{s/es}$}$