II. Chọn từ có cách phát âm khác.
9. C. floor /ɔː/, các từ còn lại /uː/.
10. B. desks /s/, các từ còn lại /z/.
III. Chọn phương án đúng.
11. A. a => Mạo từ "a" đứng trước danh từ đếm được số ít không bắt đầu bằng nguyên âm.
12. D. His
13. A. What time
14. D. play => Dấu hiệu nhận biết: often.
15. B. father
16. A. any => Any dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn.
IV. Đọc đoạn văn và làm bài tập.
A. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ trống.
17. six => Six (n): sáu.
18. small => Small (adj): nhỏ.
19. students => Student (n): học sinh.
20. teeth => Teeth (n): hàm răng.
B. Trả lời câu hỏi.
21. There are sixteen classrooms in Thu's school.
22. Yes, it is.
23. Yes, she does.
24. She goes to school at six forty every morning.
V. Đặt câu hỏi cho cụm từ gạch dưới.
25. What time does your mother get up every morning?
=> Mẹ bạn dậy lúc mấy giờ mỗi sáng?
26. How many tables are there in the classroom?
=> Có bao nhiêu cái bàn trong lớp học?
VI. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa.
27. Is there a post office near your house?
=> Có bưu điện nào gần nhà bạn không?
28. This is my sister and these are her students.
=> Đây là chị gái tôi và đây là những học sinh của chị ấy.
VII. Hoàn thành câu thứ 2 sao cho nghĩa không thay đổi với câu thứ nhất.
29. My father usually goes to work by car.
=> Bố tôi thường đi làm bằng ô tô.
30. Our garden has many flowers.
=> Khu vườn của chúng tôi có nhiều hoa.