Đáp án:
`⇒ C. 4`
Giải thích các bước giải:
· (1). aaBbDd × AaBBdd
+ Phép lai aa × Aa cho tỉ lệ kiểu hình là 1A_ : 1aa
+ Phép lai Bb × BB cho tỉ lệ kiểu hình là 100%B_
+ Phép lai Dd × dd cho tỉ lệ kiểu hình là 1D_ : 1dd
- Tỉ lệ các loại kiểu hình ở đời F1:
(1A_ : 1aa) : 1B_ : (1D_ : 1dd) = 1A_B_D_ : 1A_B_dd : 1aaB_D_ : 1aaB_dd
· (2). AaBbDd × aabbDd
+ Phép lai Aa × aa cho tỉ lệ kiểu hình là 1A_ : 1aa
+ Phép lai Bb × bb cho tỉ lệ kiểu hình là 1B_ : 1bb
+ Phép lai Dd × Dd cho tỉ lệ kiểu hình là 3D_ : 1dd
- Tỉ lệ các loại kiểu hình ở đời F1:
(1A_ : 1aa) : (1B_ : 1bb) : (3D_ : 1dd) = 3A_B_D_ : 1A_B_dd : 3aaB_D_ : 1aaB_dd : 3A_bbD_ : 1aabbdd : 1A_bbdd : 3aabbD_
· (3). AabbDd × aaBbdd
+ Phép lai Aa × aa cho tỉ lệ kiểu hình là 1A_ : 1aa
+ Phép lai bb × Bb cho tỉ lệ kiểu hình là 1B_ : 1bb
+ Phép lai Dd × dd cho tỉ lệ kiểu hình là 1D_ : 1dd
- Tỉ lệ các loại kiểu hình ở đời F1:
(1A_ : 1aa) : (1B_ : 1bb) : (1D_ : 1dd) = 1A_B_D_ : 1A_B_dd : 1aaB_D_ : 1aaB_dd : 1A_bbD_ : 1A_bbdd : 1aabbD_ : 1aabbdd
· (4). aaBbDD × aabbDd
+ Phép lai aa × aa cho tỉ lệ kiểu hình là 100%aa
+ Phép lai Bb × bb cho tỉ lệ kiểu hình là 1B_ : 1bb
+ Phép lai DD × Dd cho tỉ lệ kiểu hình là 100%D_
- Tỉ lệ các loại kiểu hình ở đời F1:
100%aa : (1B_ : 1bb) : 100%D_ = 1aaB_D_ : 1aabbD_
· (5). AaBbDD × aaBbDd
+ Phép lai Aa × aa cho tỉ lệ kiểu hình là 1A_ : 1aa
+ Phép lai Bb × Bb cho tỉ lệ kiểu hình là 3B_ : 1bb
+ Phép lai DD × Dd cho tỉ lệ kiểu hình là 100%D_
- Tỉ lệ các loại kiểu hình ở đời F1:
(1A_ : 1aa) : (3B_ : 1bb) : 100%D_ = 3A_B_D_ : 1A_bbD_ : 3aaB_D_ : 1aabbD_
· (6). AABbdd × AabbDd
+ Phép lai AA × Aa cho tỉ lệ kiểu hình là 100%A_
+ Phép lai Bb × bb cho tỉ lệ kiểu hình là 1B_ : 1bb
+ Phép lai dd × Dd cho tỉ lệ kiểu hình là 1D_ : 1dd
- Tỉ lệ các loại kiểu hình ở đời F1:
1A_ : (1B_ : 1bb) : (1D_ : 1dd) = 1A_B_D_ : 1A_B_dd : 1A_bbD_ : 1A_bbdd