câu 1
1 `-` loves
→ khi nói về sở thích , trong câu không có các dấu hiệu của các thì khác thì ta chia thì hiện tại đợn
`-` will continue
→ in the future là dấu hiệu thì tương lai đơn
2 `-` take
→ usually là dấu hiệu thì hiện tại đơn
3 does your father do
→ in his free time → trong thời gian rảnh nên thường đc sử dụng với HTĐ
4 will enjoy
→ 10 years from now là dấu hiệu thì TLĐ
5 Do ... do
→ everyday là dấu hiệu thì HTĐ
6 will ....play
→next year là dấu hiệu thì TLĐ
câu 2
1 like
→ do "everybody" là số nhiều nên động từ giữ nguyên
2 watch
→ everyday là dấu hiệu thì HTĐ
3 don't love
4 go
→two girls là số nhiều nên động từ giữ nguyên
5 enjoy
→ most of them ↔ số nhiều
6 play
7 plays
8 doesn't like
9 plays
`@phamducanh2476`