Bài 2:
1. orange---oranges
2. instead---instead of (thay thế)
3. bottle---a bottle (1 chai nước)
4. tradition---traditional (truyền thống, vì đúng trước một danh từ nên ta phải dùng một tính từ)
5. how make---how to make (chỉ cách làm)
Bài 3:
1. CRAYON (màu sáp tô)
2. PORTRAIT (chân dung)
3. PAINTBRUSH (cọ vẽ)
4. PUPPET (con rối)
5. SCUPTURE (điêu khắc)
Chúc bạn học tốt, hãy vote5*+CTRLHN+Cảm ơn :33