PRACTICE: COMPLETE THESE SENTENCES.
1. will have
2. had had
3. gets
4. didn't talk
5. had read
6. had
7. will go
8. don't run
9. won't be
10. comes
11. wouldn't have
12. wore
13. leaves
14. don't change
15. wouldn't have bought
16. hanged
17. would have brought
18. would have been
19. wouldn't buy
20. won't be
21. would jump
22. had made
23. had known
24. have
25. will need
26. have
27. will let
28. will give
29. will die
30. get
31. rains
32. isn't
33. will be
34. comes
35. don't call
36. need
37. won
38. wouldn't be
39. would go
40. didn't pass
41. were
42. had
43. had studied
44. hadn't been
45. would have gone
46. would have taken
47. would go (ĐK kết hợp)
48. were
49. wouldn't have gone
50. didn't go
51. would be
52. weren't be
Điều kiện loại 1: dùng để nói về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu có một điều kiện nào đó.
[If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
Điều kiện loại 2: dùng để nói về một sự việc KHÔNG THỂ thực sự xảy ra trong hiện tại nếu có một điều kiện nào đó.
[If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
Điều kiện loại 3: dùng để nói về một sự việc ĐÃ KHÔNG THỂ xảy ra trong quá khứ nếu có một điều kiện nào đó.
[If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]