I - Đại số
1, - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số $\frac{a}{b}$ với a,b ∈ Z ,b≠0.
2, - Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm.
- Số 0 k là số hữu tỉ dương, cũng k là số hữu tỉ âm.
3, Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "+" đổi thành dấu "−" và dấu "−" thành dấu "+".
4, Nhân: tử x tử, mẫu x mẫu.
Chia : số bị chia nhân nghịch đảo với số chia.
5, GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
6, Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số x (với n > 1)
7, Tích : $x^{m}$ . $x^{n}$ = $x^{m.n}$
Thương: $x^{m}$ : $x^{n}$ = $x^{m - n}$
8, Lũy thừa của 1 lũy thừa: $(x^{m})^{n}$ = $x^{m.n}$
Lũy thừa của 1 tích: $(x.y)^{m}$ = ${x^{m}}.{y^{m}}$
Lũy thừa của 1 thương: $(x:y)^{m}$ = $\frac{x^{m}}{y^{m}}$
9, Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai số $\frac{a}{b}$ = $\frac{c}{d}$
Nếu $\frac{a}{b}$ = $\frac{c}{d}$ thì ad = bc
$\frac{a}{b}$ = $\frac{c}{d}$ = $\frac{a+c}{b+d}$ = $\frac{a-c}{b-d}$
10, Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Vd: 2,71828...là số vô tỉ
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho $x^{2}$ = a
Vd: $\sqrt[]{a}$ ,...
Số thực là tập hợp của số hữu tỉ và số vô tỉ.
11, Hai đại lượng tỷ lệ thuận x và y liên hệ với nhau bởi công thức y=kx , (với k là một hằng số khác 0), thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
* Nếu hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận: Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
12, Hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y liên hệ với nhau bởi công thức y= ax (với a là một số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
* Nếu 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch: Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
@Sứa_
#Xin hay nhất ạ