25 B→ at the top : đứng đầu
26 C→ đứng hạng hai ( sau Adv cần V) ( ahead là trạng từ, sau trạng từ cần động từ đứng sau)
27 D→ which ( who : chỉ người, when: khi nào, what: cái gì)( phương pháp loại trừ)
28 A→ chắc chắn ( trạng từ đứng giữa câu có ý nghĩa nhận xét phần còn lại của câu)