VI : Bài 6.
1) of taking part in ( take part in = participate in = join in somewhere : tham gia vào cj)
2) have (a) bad/good (st) condition(s) ( have a bad/ good condition : đk tốt hoặc xấu còn sd đc k)
3) so /because /although/ but + Clause ( because vì đây sau nó là reason )
4) so far nên dấu hiệu của present perfect nên B. has donated
5) been ( thì hiện tại hoàn thành ; loại C - vì ko có seen to ; loại D vì sau visit ko có to ; loại A vì gone to : đến là đag ở đấy ; còn been to là : đến đã về rồi )