15.B ( có don't live : không sống và any more : chút nào => đáp án B : có didn't use to live: chưa từng sống )
16.A ( Đảo ngữ miêu tả 2 hành động cùng xảy ra sát và kế tiếp nhau sau 1 lúc:
No sooner… than
Scarely… when …. + had + S + PII …+ S + Ved
(ngay sau khi …..)
Scarely… when
Hardly… when
17.B (owning to +n = because of +n )
21.C ( bài ko bảo sắp xếp lại nên không thể là D )
22. D (Dùng “The” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.
+ worried about : lo lắng về
S1 + asked/ wanted to know/ ...+( O ) + từ để hỏi + S2 + V(lùi thì)
23.D (put off trì hoãn)