I
1A
2C
3C
4B
II
1B (cà rốt là rau quả, còn lại là các loại thịt)
2D (cà chua là rau quả, còn lại là đồ uống)
3D (cá khác với các loại bánh)
4D (thịt lợn khác hoa quả)
5C (salad số ít, còn lại số nhiều)
6A (hạt đậu khác các loại thịt)
7D (salad là món ăn, khác hoa quả)
8B (trà khác sữa chua, phô mai, bơ)
9C (trứng khác hoa quả)
10D (cam khác rau củ)
III
1A
2B
3D
4A
Động từ chỉ sở thích có dạng Ving nha
5D
hate + V-ing
6C
any thường dùng trong câu phủ định, some đứng trước danh từ đếm được số nhiều
7D
8C
sau there is là số ít
C/ I
(1) dish : món ăn
(2) introduction : sự giới thiệu
(3) when : khi mà
(4) easy : dễ dàng
(5) speacial : đặc biệt
(6) for : cho
(7) mixed : trộn lẫn
(8) kinds : những loại
(9) dried : rán / chiên
(10) are : thì / là
D/ I
1. much
time: thời gian (không đếm được)
2. many
times ở đây có nghĩa là lần (đếm được)
3. much
tea: trà (không đếm được)
4. much
money: tiền (không đếm được)
5. many
seats : chỗ ngồi (đếm được)
6. much
work: việc làm (không đếm được
Cách làm bài dạng much/many:
-Much đứng trước danh từ không đếm được (cách nhận biết: không có s, es ở đằng sau danh từ)
-Many đứng trước danh từ đếm được (cách nhận biết: có s, es ở đằng sau danh từ)
-Phải biết được danh từ nào đếm được, không đếm được
-M