23, A. takes
$⇒$ Every + thời gian là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn, có cấu trúc:
(+) S + V(tobe hoặc s/es) + O
24, B. what time
$⇒$ What time hỏi về thời gian, cấu trúc thì hiện tại đơn:
(?) (Từ để hỏi) + V(tobe hoặc s/es) + O
25, C. working
$⇒$ Interested in + N/Ving: hứng thú với chuyện gì đó, cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ tobe:
(-) S + am/is/are not + O
26, C. arrive (→ arrives)
$⇒$ Mr Vy là chủ ngữ tên riêng nên chia số ít, cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+) S + V(tobe hoặc s/es) + O
27, C. has returned (→ returned)
$⇒$ Cấu trúc: S + hiện tại hoàn thành + since + S + quá khứ đơn