1. B
động từ thứ hai phải ở dạng V-ing hoặc To + Verb
2. A.
động từ thứ hai phải ở dạng V-ing hoặc To + Verb ( likes playing)
3. D
keep fit ( giữ dáng, giữ cơ thể cân đối khỏe mạnh)
4. A
Tai-chi (thái cực quyền) là một martial arts ( môn võ thuật )
5. A
Doing yoga / Do yoga
6. A
anh ấy thích ... nhưng cô ấy thì không
7. C
Spend + V-ing
8. D
sau often là động từ nguyên mẫu
9. D
for + v - ing
10. A
What...for ( để làm gì )
11. A
không dùng các từ còn lại vì đây chỉ là câu hỏi (cái nào)
12. B
When vì câu trả lời chỉ ra thời điểm anh ta hoàn thành bài tập
13. A
What vì đây chỉ là câu hỏi (màu nào)
14. D
Whose (của ai)
15. D
Don't like ( số nhiều nên không dùng doesn't được)
16. A
How much vì milk là danh từ không đếm được nên không dùng How many
17. B
Usually goes (Go swimming)
18. C
How long ( bao lâu)
19. B
keep sb awake (làm ai đó không ngủ đc)
20. C
Why (tại sao)