II.
1.C
2.B
3.D
III.
4.A (approve of : phê duyệt)
5.C (be/get rid of : giũ bỏ)
6.B (suggest + V_ing / S+should+V / S+V_QKĐ / clause)
7.C
8.B (câu ước ko có thật ở hiện tại : S + wish(that) + S + V_QKĐ)
9.C (for→dấu hiệu thì HTHT)
10.B (câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es) , S + will/can/might + V)
11.D
12.D (however: tuy nhiên.Với lại however đứng sau dấu "." và trước dấu ",")
13.C (câu điều kiện loại 2: If + S + V_QKĐ + S + would/could + V.
tobe "were" đi với tất cả các ngôi)
III.
14.B→of the
15.B→has
16.A→During
IV.
17.A
18.C
19.B
20.D
21.B
22.D
23.A
24.B
B.
I.
25.products (n):sản phẩm
26.shyness (n):sự nhút nhát
27.agricultural (adj):thuộc về nông nghiệp
28.unsuccessful (adj):không thành công
II.
29.True
30.False
31.False
32.True
III.
33.The children suggested organizing a sponsored cycling race.
34.Although he is extremely rich,he is very mean (Although + clause)
35.If I were you,I wouldn't touch that watch (câu điều kiện loại 2)
36.Would you mind not smoking here? (Would you mind + V_ing)