`2`/ often spent ( S + ( những danh từ chỉ mức độ thường xuyên ) + vII + O )
`3`/ I went swimming most day ( S + vII + O ( thành ngữ ))
`4`/ usually bought ( cách giải thích giống câu `2` )
`5`/ My sister and I found interesting animals on the beach now and then ( Cách giải thích giống câu `3` )
`6`/ never took ( cách giải thích giống câu `2` )
`7`/ were always ( trừ những khi to be có trong câu thì nó phải đứng trước danh từ chỉ mức độ thường xuyên )
`8`/ sometimes played ( cách giải thích giống câu `2` )