2. were watching ( while my sister and I và last night )/ phoned
3. came/ called
4. was lying/ rang ( hôm qua, khi tôi đang nằm trên bãi biển thì điên thoại rung )
5. have had ( since last month )
6. have met ( vì có since )/ came
7. was studying ( có thời điểm rõ ràng 8h tôi hqua )
8. eats ( always -> hiện tại đơn )
9. arrived (2 days ago )
10. has been ( since march)
11. goes ( twice a week: 2 lần/ tuần => chỉ tần suất)
12. are painting ( at the moment và the students )
13. has taught ( for 10 years)
14. was cooking ( cô ấy đang nấu ăn thì chồng cô ấy về nhà)
15. to protect
16. was