19. D (more than: nhiều hơn)
20. A (the same (noun) as: giống như)
21. A (So sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V; hard là adj ngắn nên ta thêm -er, dạng so sánh hơn của good là better)
22. C (big và hard là tính từ ngắn nên so sánh hơn ta thêm -er)
23. B (so sánh hơn của many/much là more, smart là tính từ ngắn nên so sánh hơn ta thêm -er)
24. D (các từ kia không hợp nghĩa, drink là uống, uống thì uống một loại chất lỏng nên ta chọn milk tea)
25. A (difficult là tính từ dài vì có 3 âm tiết nên so sánh hơn ta thêm more vào trước, so sánh hơn của many/much là more)
26. C (graceful có 2 âm tiết nên là tính từ dài nên so sánh hơn ta thêm more vào trước)
27. D
28. C (expensive (3 âm) và comfortable (4 âm) là tính từ dài nên so sánh hơn ta thêm more vào trước)
29. D
30. B