6
1.went
quá khứ đơn vì có last year
2.met
3.took
4.stayed
5.were
6.hit
7.cut
8.read
9.played
10.did
11.left
12.was
13.told
Tất cả các từ đều là quá khứ đơn vì đây là kể lại kì nghỉ vào năm ngoái
7.
1. Phong listened to music for 2 hour last night
2. we didn't go to school last week
3.My mother went shopping with my friends in Vinmart.
4. What sport did you play after school yesterday?
5. Nam and I studied hard last weekend
8,
1.finishes
⇒ Thì Hiện Tại Đơn . Dấu hiệu: usually
2.are - are watching
⇒Hiện tại tiếp diễn:hành động đang xảy ra
3.doesn't shine
⇒ Thì Hiện Tại Đơn . Dấu hiệu: every day
4.has
⇒ Hiện tại đơn chỉ hành động luôn đúng: Viet Nam có nhiều bãi biển đẹp
5.is wearing
⇒Hiện tại tiếp diễn.Dấu hiệu: Look!
6.is looking
⇒Hiện tại tiếp diễn.Dấu hiệu:Be careful!
7.has learned
⇒Hiện tại hoàn thành.Dấu hiệu:for three years
8/have you know ; have know
⇒ Hiện tại hoàn thành.Dấu hiệu:or five years
9.have she fed
⇒ Hiện tại hoàn thành.Dấu hiệu:yet
10.haven't ; have been
⇒ Hiện tại hoàn thành.Dấu hiệu:since