Bn tham khảo tiếp nhé:
- Trao đổi thông tin về TV: ( Cái này bn chỉ cần hỏi và trả lời liên quan đến tv thui nhé, k cần thiết lắm đâu).
- Nói về chương trình TV ưa thích:
Gợi ý: +Do you like watching TV? (Em có thích xem tivi không?)
+ How many hours a day do you watch TV? (Em xem tivi bao nhiêu tiếng một ngày?)
+ How do you compare the time you spend watching TV to the time you spend on outdoor activities?(Em so sánh thế nào giữa thời gian em dành để xem tivi với thời gian dành cho các hoạt động ngoài trời?)
+ Do you watch TV when you are eating/ entertaining/ reading …? (Em có xem tivi khi đang ăn/ giải trí/ đọc không…?)
+ What kind of programme do you watch most? (Em hay xem loại chương trình nào nhất?)
+ Do you leave your TV on when you are not watching it? (Em có để tivi bật khi không xem tivi nữa không?)
+ How do you think about your TV-watching habits? (Em nghĩ gì về những thói quen xem tivi của mình?)
- Từ ngữ liên quan đến chủ đề thể thao, trò chơi:
+cycling: môn đạp xe
+gymnastics: môn thể dục dụng cụ
+ tennis: môn quần vợt
+ running: môn chạy bộ
+ catch: ném và bắt bóng
+ hide-and-seek: trốn tìm
+ hopscotch: nhảy lò cò
+ marbles: bắn bi
(CÒN MẤY THÌ THÌ BN TỰ ÔN NHÉ, TRONG SÁCH CX CÓ MÀ).