1. A
+) Sửa: doesn't `->` isn't
+) Trước tính từ "worth" (đáng giá) là tobe, không phải trợ động từ. Ta có cấu trúc: be worth doing sth: đáng giá khi làm gì.
2. B
+) Sửa: to teach `->` teaching
+) Cấu trúc: spend + time/money/... + V-ing: dành ra tiền/thời gian... để làm gì.
3. D
+) Sửa: wake up early `->` waking up early
+) Cấu trúc: be accustomed to V-ing: quen với điều gì. Vì có liên từ "and" nên động từ "wake up" phải cùng dạng thức V-ing với động từ "going".
4. C
+) Sửa: break `->` breaking
+) Cấu trúc: apologize (to sb) for V-ing: xin lỗi ai vì làm gì.
5. B
+) Sửa: to rell `->` telling
+) Cấu trúc: It be no use V-ing: vô ích khi làm gì.
6. B
+) Sửa: talk `->` talking
+) Cấu trúc: Sau giới từ of là danh từ hoặc V-ing.
7. B
+) Sửa: he `->` him
+) Sau động từ "thank" là tân ngữ.
8. D
+) Sửa: play `->` playing
+) Cấu trúc: waste + time/money... + V-ing: tốn tiền/thời gian... làm gì. Vì có liên từ "and" nên động từ "play" phải cùng dạng thức V-ing với động từ "watching".
9. A
+) Sửa: went shop `->` went shopping
+) Cụm từ go shopping: đi mua sắm.
10. C
+) Sửa: run `->` running
+) Cấu trúc: be capable of V-ing: có khả năng làm gì.
11. D
+) Sửa: mutual understand `->` mutual understanding
+) On + danh từ. Biến đổi động từ understand (hiểu) thành danh từ understanding (sự thấu hiểu).
12. B
+) Sửa: speak `->` speaking
+) Danh từ dạng V-ing: Speaking a foreign language (việc nói ngoại ngữ)