`1. B` paint -> painted
`2. C`accustomed to + Ving
`3. A`said -> saying ( Cấu trúc: After + V_ing: sau khi làm gì đó)
`4. D`you will decide -> will you decide
`5. D` có so far:-> Haven't received
`6. C`. sit -> sits ( hiện tại đơn)
`7. A` Vì câu có 2 động từ chính mà lại có 1 chủ ngữ => thiếu đại từ quan hệ:was sent -> sent
`8. A`Have you receive ->Have you received( do câu sử dụng hiện tại hoàn thành)
`9. A`that -> which ( bữa ăn ta nên dùng cái)
`10. C`( Sau either : S + V + O -> does)
Xin hay nhất