1. A - relative pronoun vì subject là người nên dùng who
2. C - off duty là hết giờ làm, chỉ có hết giờ làm mới k măck đồng phục nên chọn C
3. A - ở đây cần danh từ nên chọn A
4. D - cần người từng trải nên dùng experience thêm ed
5. A - được nghĩa rằng đã xuất hiện nên dùng appear thêm ed
6. D - cần tính từ nên dùng disappear thên ing
7. A - có thiên thạch / đá quý nên dùng danh từ tức câu A
8. A - câu đk loại 1 diễn tả hành động có khả năng xảy ra / sự thật hiển nhiên
9. C - câu đk loại 2 diễn tả sự việc đã xảy ra ở hiện tại
10. B - trước giờ giấc thì dùng at
11. bỏ of vì of bị thừa (hoặc có thể hiểu nếu because of thì vế sau sẽ là her married this year → sai với câu đề)
12. A - turning → to turn (cấu trúc remember to do sth)
13. B
14. A
15. B
16. C
17. C
18. D
19. True
20. False
21. False
22. True
23. peaceful
24. responsible
25. modernize
26. cooker
27. provement
28. noisy
29. will be
30. would be
31. was
32. to be
33. If I were you, I would invite him to the party.
34. This is the house which he used to live when he was young.
35. Nha Trang, where we plan to visit next week, is famous for its beaches.
36. Nobody else in my class is as tall as Peter.