CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!
Đáp án:
$d)$ Đèn sáng bình thường.
$e) P_R = 9 (W); R_b = 32 (\Omega)$
$f) A_R = 32400 (J); A = 64800 (J)$
Giải thích các bước giải:
$U_{ĐM} = 12 (V)$
$P_{ĐM} = 9 (W)$
$U = 24 (V)$
$I_A = 0,75 (A)$
Gọi phần biến trở từ con chạy sang bên phải là $R (\Omega)$.
Sơ đồ mạch điện: $R$ $nt$ $Đ$
Cường độ dòng điện định mức và điện trở của đèn là:
`I_{ĐM} = P_{ĐM}/U_{ĐM} = 9/12 = 0,75 (A)`
`R_Đ = {U_{ĐM}^2}/P_{ĐM} = {12^2}/9 = 16 (\Omega)`
$d)$
Khi $K$ đóng, cường độ dòng điện qua đèn, qua $R$ là:
`I_Đ = I_R = I_A = 0,75 (A)`
`\to I_Đ = I_{ĐM} = 0,75 (A)`
`\to` Đèn sáng bình thường.
$e)$
Hiệu điện thế hai đầu $R$ và giá trị của $R$ là:
`U_R = U - U_Đ = U - U_{ĐM}`
`= 24 - 12 = 12 (V)`
`R = U_R/I_R = 12/{0,75} = 16 (\Omega)`
Công suất tiêu thụ của biến trở khi đó và điện trở cực đại của biến trở là:
`P_R = I_R^2R = 0,75^2 .16 = 9 (W)`
`R_b = 2R = 2.16 = 32 (\Omega)`
$f)$
`t = 1 (h) = 3600 (s)`
Công của dòng điện sinh ra ở biến trở và ở toàn mạch trong $1h$ là:
`A_R = P_Rt = 9.3600`
`= 32400 (J)`
`A = UIt = 24.0,75.3600`
`= 64800 (J)`