1D
=> Ta sẽ có cụm từ rejected from(v)+ something\somebody từ chối vc gì từ ai đó\ từ vc gì đó mà mình ko thích hoặc sai quan điểm chuẩn mực
2B
=> ta sẽ có cụm từ in order to+V_ing để mà làm vc gì đó cho ai đó hay là cho bản thân mình
=> ngoài ra in order to còn chỉ cái nguyên nhân để dẫn tới 1 cái sự vc hay là 1 điều gì đó
3B
=> ta có cụm từ admitted+to+V_inf-> thừa nhận đã làm vc gì đó hay là làm 1 điều gì đó
=> thừa nhận 1 vc gì đó mình đã làm hay là làm cho 1 ai đó
4C
=> khi tạo ra các sản phẩm thì các nhà sản xuất thường đưa vào 1 cái danh sách thành phần vào trong bao bì sản phẩm
Học tốt!!!