* Cấu trúc Although - In spite of/ Despite: Mặc dù ... nhưng ... ( Có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu )
- Although + S + V, S + V
- In spite of/ Despite + N/V_ing, S + V
* Cấu trúc Because - Because of: Bởi vì ... ( Có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu )
- Because + S + V, S + V
- Because of + N/_ing, S + V
-------------------------------------------------------------
12. Although ( dựa vào nghĩa: Mặc dù anh ấy là triệu phú nhưng anh ấy lại sống trong 1 căn hộ rất nhỏ )
13. in spite of/despite ( trong 2 từ này thì bạn điền từ nào cũng được ạ )
14. Although ( dựa vào nghĩa: Mặc dù anh ấy già hơn những người khác nhưng anh ấy lại thắng cuộc đua )
15. although
16. Although ( dựa vào nghĩa: Mặc dù trời mưa rất nhiều nhưng tôi đã tận hưởng ngày nghỉ lễ )
17. Although ( dựa vào nghĩa: Mặc dù họ có rất nhiều tiền nhưng họ lại không cảm thấy hạn phúc )
18. Despite/ In spite of
19. in spite of/ despite