Ex 2:
1. Maths ( Môn Toán)
2. Geography ( Môn Địa lý )
3. Arts (Môn Mĩ thuật )
4. Physical Education ( PE. Môn Thể dục )
5. Biology ( Môn sinh học )
6. History ( Môn Lịch sử )
Ex 3:
a. tall ( cao)
b. dark ( đen)
c. short hair ( tóc ngắn )
d. big ( lớn)
e. fair ( bằng)
f. long hair ( tóc dài)
g. small ( nhỏ )
h. straight nose ( mũi thẳng)
Ex 4:
1. PE = thể dục -> sai
ICT ( Information Technology ) = tin học ->đúng
vì trong câu nói : tôi thích học môn ... vì tôi thích máy tính.
2. cosin = anh em họ của tôi
vì trong câu nói: dì của tôi và chú của tôi có đôi mắt xanh dương nhưng em họ của tôi lại có mắt nâu.
nephew= cháu tôi -> sai
3. Egypt= nước ai cập -> sai
Egyptian = người ai cập -> đúng
vì trong câu nói: tôi có 2 người bạn ai cập. họ ở Cairo.
4. maker pens= bút máy
dictionery = từ điển