` 31 `. strong
` - ` Câu trước là "He is not weak" tức "Anh ấy không yếu" ` -> ` Anh ấy khỏe.
` - ` weak (adj): yếu ớt >< strong (adj): mạnh mẽ.
` 32 `. does
` - ` DHNB thì HTĐ: everyday.
` - ` Cấu trúc: S + V(s/es) + .... (chủ ngữ là số ít nên ta phải chia động từ).
` - ` do morning excercises: tập thể dục buổi sáng.
` 33 `. his
` - ` his: của anh ấy (tính từ chủ ngữ của he, sau tính từ chủ ngữ có danh từ).
` 34 `. has
` - ` DHNB thì HTĐ: On Thurdays and Sundays.
` - ` have free time: có thời gian rảnh.
` 35 `. breakfast
` - ` Thức dậy lúc ` 8 ` giờ sáng. ` -> ` Sau đó sẽ ăn sáng.
` - ` have breakfast: ăn sáng.
` V `.
` 1 `. Huong has a new school bag.
` - ` Cặp sách của Hương thì mới. ` <-> ` Hương có cặp sách mới.
` - ` Cấu trúc: S + V(s/es) + ....
` 2 `. Are there forty classrooms in Phong's school?
` - ` Trường của Phong có bốn mươi lớp học không? ` <-> ` Có bốn mươi lớp học trong trường của Phong không?
` - ` Cấu trúc: Are there + plural noun + ...?
` 3 `. This house is the oldest house on the street.
` - ` Không có căn nhà nào trên con đường này cũ hơn căn nhà này. ` <-> ` Căn nhà này là căn nhà cũ nhất trên con đường này.
` 4 `. How about listening to music tonight?
` - ` Câu trước có nghĩa "Tại sao chúng ta lại không nghe nhạc vào tối nay nhỉ?" mang nghĩa rủ rê.
` - ` Ta có cấu trúc khác: What/How about + Ving + ....
` 5 `. What is the price of this dictionary?
` - ` Cấu trúc hỏi giá tiền: How much + be + S? ≈ What + be + the price(s) of + S?
- Học tốt.