HTPT:
Dùng trong các thì tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định như thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn và tương lai hoàn thành tiếp diễn
Dùng làm chủ ngữ trong câu
Dùng làm tân ngữ của động từ.
Dùng như bổ ngữ của chủ ngữ.
Dùng như tính từ trong câu.
Dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn.
QKPT:
Dùng trong các thì hoàn thành như hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lại hoàn thành.
Dùng như tính từ trong câu.
Dùng trong câu bị động.
Dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn
PTHT:
Phân từ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
dựa vào dạng của nó để nhận biết