2. will miss/'ll miss. Dịch cả câu: Nhanh lên. Chúng ta sẽ lỡ chuyến bay mất.
3. will not pass/won't pass. Dịch cả câu: Wendy sẽ không vượt qua bài kiểm tra này.
4. will be late/'ll be late. Dịch cả câu: Mình sợ rằng mình sẽ đến buổi họp muộn.
5. will not tell/won't tell. Dịch cả câu: Mình sẽ không nói với anh ta một cái gì nữa.
Giải thích:
+ Mọi câu dưới đây đều dùng ở thì tương lai, khi đi với will/won't thì phải là động từ nguyên thể.
Cấu trúc bài này:
(+) S+will/'ll+Vo....
(-) S+will not/'ll+Vo....
HOk tOt