4. Đáp án ở bên mặt kia, có thể đại khái đoán được là dạng trả lời Yes/No, I did/didn't
5. E
`II`.
1. went (last night: QKĐ)
2. did (do some sports: chơi thể thao)
3. to (invite s.one to s.where: mời ai đến đâu; invite s.one for s.th: mời ai cho việc gì)
4. sang
5. fun (noun): niềm vui (lots of + N; funny (adj): vui)
`III`.
1. the `->` `∅` (có TTSH rồi nên bỏ mạo từ)
2. name `->` `∅` (không hợp lý)
3. come `->` come to (come to s.where: đi đến đâu)
4. party birthday `->` birthday party
5. many `->` `∅` (có lots of rồi không cần many nữa)
`IV`. Phần in đậm bạn có thể thay nhé
1. I was at home
2. Yes, she did
3. I got to my hometown by train
4. Yes, I did
5. I played hide-and-seek, chess and monopoly