1. C. better ( tốt hơn)
2. A. take (đóng vai trò quan trọng)
3. B. well-paid (trả lương cao)
4. A. shouldn't (khuyên ai đó thì dùng should)
5. C. mustn't (cấm )
6. C. about ( What about+V-ing)
7. C. the/the(dùng mạo từ)
8. D. numerous ( khác tên = nhiều tên)
9. D. any - some (phủ định : any ; khẳng định : some)
10. D. pollutes (làm ô nhiễm)
10.