1. of ( vì be incapable of V-ing nghĩa là : có khả năng làm gì )
2. under ( vì come under suspicion nghĩa là : nghi ngờ )
3. with ( vì get very annoyed with nghĩa là : khó chịu )
4. on ( vì look back on nghĩa là : nhớ lại việc gì đó )
5. down ( vì turn down nghĩa là : từ chối )