1. A
cụm từ: to drive a hard bargain: không thỏa hiệp khi thương thảo hợp đồng.
2. B
put sb of sth: làm cho ai thấy ghét cái gì
3. D
strict on sb: nghiêm khắc với ai
4. A
assume: cho rằng điều gì đó là sự thật mà không có bằng chứng nào "
Trong câu của bạn, nó có nghĩa là: Đối với khóa học này, chúng tôi nghĩ rằng bạn không có bất kỳ kiến thức nào về chủ đề này mặc dù chúng tôi không biết chắc chắn.
5. D
A. có giá trị
B.giá
C. giá
D.đáng giá
6. B
dùng giới từ 'by' để chỉ phương tiện, cách thức
7. A
To feels + adj: tạo cảm giác ntn
8. C
out of the question = impossible: không có khả năng xảy ra, không được cho phép
9. D
Refuse to obey: từ chối tuân theo
10. C
piece of jewelry: mảnh trang sức