II.
1. A (Finish + $V_{ing}$ nghĩa là kết thúc/dừng việc gì)
2. C (Cấu trúc Be looking forward to $V_{ing}$ nghĩa là trông đợi việc gì đó)
3. D (Cấu trúc Get tired of $V_{ing}$ nghĩa là mệt mỏi vì việc gì, câu này ở dạng bị động: Người nổi tiếng mệt mỏi với việc bị nhận ra...)
4. B (Cấu trúc Want somebody to do something nghĩa là muốn ai đó làm gì)
5. A (Cấu trúc Forget + to $V_{infinitive}$ nghĩa là quên phải làm gì)
6. B (Cấu trúc Admit + $V_{ing}$ nghĩa là thú nhận/ thừa nhận đã làm gì)
7. B (Cấu trúc It is+ Adj + to $V_{infinitive}$ nghĩa là như thế nào khi làm gì)
8. D (Cấu trúc Expect somebody to do something nghĩa là muốn ai đó làm gì)
9. C (Cấu trúc Be accustomed to $V_{ing}$ nghĩa là quen với việc gì)
10. A (Cấu trúc Stop + to $V_{infinitive}$ nghĩa là dừng để làm việc gì)
III.
1. B (Sửa changing => to change, cấu trúc Decide + to $V_{infinitive}$ nghĩa là quyết định làm gì)
2. B (Sửa to not => not to, cấu trúc phải là not to $V_{infinitive}$)
3. B (Sửa to apply => in applying, Cấu trúc There is no point in $V_{ing}$ nghĩa là không có ích khi làm gì)
4. B (Sửa to stay => Stay, cấu trúc Would rather + $V_{infinitive}$ than $V_{infinitive}$ nghĩa là thích làm gì hơn làm gì)
5. B (Sửa to watch => watching, cấu trúc Stop+ $V_{ing}$ nghĩa là dừng làm gì)
6. C (Sửa to get => to getting, cấu trúc Be used to + $V_{ing}$ nghĩa là quen với việc gì)
7. C (Sửa live => Living, cấu trúc feel like + $V_{ing}$ nghĩa là muốn làm gì)
8. B (Sửa to see => seeing, Cấu trúc Can't stand + $V_{ing}$ nghĩa là không thể chịu đựng được việc gì)
9. B (Sửa hearing => to hear, cấu trúc S + tobe + Adj + to $V_{infinitive}$, nghĩa là ai đó thấy như thế nào khi làm gì)
10. B (Sửa don't like => doesn't like, chủ ngữ là she thì trợ động từ phải là doesn't)