`\text{~Bạn tham khảo~}`
`\text{1.→cấu trúc cụm từ ăn trưa: eat lunch / have lunch → D}`
`\text{2.→cấu trúc cụm từ tập thể dục buổi sáng: Doing morning exercise→A}`
`\text{3.Dấu hiệu nhận biết thì HTTD: Look!→A}`
`\text{4. cấu trúc cụm từ đọc sách: read books→B}`
`\text{5.Dấu hiệu thì HTTD: Listen, mà someone là số ít→C}`
`\text{6.Dấu hiệu thì HTTD: now, mà Nam là số ít+ vế sau nói là anh ấy mệt→C}`
`\text{7.excited đi với giới từ about→C}`
`\text{8.Cấu trúc: Help sb with so→B}`
`\text{9.Khó khăn trong môn toán vì thiếu máy tính cầm tay→A}`
`\text{10.Dấu hiệu thì HTĐ : from Monday to Friday, mà Cuong and Minh là số nhiều nên V ko chia→A}`
`\text{11. Cấu trúc : What+tính từ sở hữu+favorite+danh từ?→D}`
$\text{12.Tham gia những câu lạc bộ thú vị→A}$
$\text{13.Dấu hiệu thì HTTD: now, mà My sister and I là số nhiều →D}$
$\text{14.Mr.Vinh là số ít, dạy lớp học : teach→B}$