Bắc Bộ:
- bố, mẹ, bát, béo, cốc, chăn, cơm rang, dọc mùng, dứa, hoa,…
Trung Bộ:
- mi – mày
- tau – tao
- chủi – chổi
- đọi – bát
- tru – trâu
- bổ – ngã
- mần – làm
- vô – vào
- mô – đâu/nào
Nam Bộ:
- ba - bố
- má - mẹ
- bạc hà, chả lụa, chảnh,
- bắp - ngô
- trễ - muộn
- nói xạo - nói không đúng sự thật
- xỉn - say
Tham khảo